|
BẢNG NIÊM YẾT PHÍ, LỆ PHÍ
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung phí/lệ phí |
Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (VNĐ) |
Nộp hồ sơ trên môi trường mạng |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký khai sinh |
Lệ phí hộ tịch |
10.000 |
0 |
Thông tư 85/2019/TT-BTC (Miễn đối với trường hợp đăng ký đúng hạn)
|
2 |
Đăng ký khai sinh quá hạn, đăng ký lại khai sinh; đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân; đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Lệ phí hộ tịch |
10.000 |
0 |
Nghị quyết 136/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh |
3 |
Đăng ký lại khai sinh |
Lệ phí hộ tịch |
10.000 |
0 |
Thông tư 85/2019/TT-BTC (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
4 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Lệ phí hộ tịch |
60.000 |
30.000 |
Thông tư 85/2019/TT-BTC (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
5 |
Phí cấp bản sao giấy khai sinh trong trường hợp người dân yêu cầu |
Phí hộ tịch |
8.000 |
8.000 |
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
Đăng ký kết hôn |
Lệ phí hộ tịch |
0 |
0 |
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
7 |
Đăng ký kết hôn; đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Lệ phí hộ tịch |
1.000.000 |
500.000 |
Thông tư 85/2019/TT-BTC (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
8 |
Đăng ký lại kết hôn |
Lệ phí hộ tịch |
10.000 |
0 |
Nghị quyết 136/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh |
9 |
Nhận cha, mẹ con |
Lệ phí hộ tịch |
20.000 |
0 |
Nghị quyết 136/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh |
10 |
Nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài |
Lệ phí hộ tịch |
1.000.000 |
500.000 |
Thông tư 85/2019/TT-BTC (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
11 |
Đăng ký khai tử (áp dụng đối với đăng ký quá hạn); Đăng ký lại khai tử |
Lệ phí hộ tịch |
10.000 |
0 |
Thông tư 85/2019/TT-BTC (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
12 |
Đăng ký khai tử; đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Lệ phí hộ tịch |
60.000 |
30.000 |
Thông tư 85/2019/TT-BTC (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
13 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Lệ phí hộ tịch |
20.000 (đối với công dân VN trên 14 tuổi); 10.000 (đối với công dân VN dưới 14 tuổi) |
10.000 (đối với công dân VN trên 14 tuổi); Miễn phí (đối với công dân VN dưới 14 tuổi) |
Nghị quyết 136/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
14 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
Lệ phí hộ tịch |
50.000 |
25.000 |
Thông tư 85/2019/TT-BTC (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
15 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Lệ phí hộ tịch |
10.000/lần cấp |
0 |
Thông tư 85/2019/TT-BTC |
16 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Lệ phí hộ tịch |
10.000 |
0 |
Nghị quyết 136/2024/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh
|
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh |
Phí hộ tịch
|
Phí: 8.000 đồng/bản sao/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
|
Thông tư 85/2019/TT-BTC |
18 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
Phí chứng thực |
2.000/trang (từ trang thứ 3: 1.000/trang) |
|
Thông tư 226/2016/TT-BTC |
19 |
Chứng thực chữ ký |
Phí chứng thực |
10.000/trường hợp |
|
Thông tư 226/2016/TT-BTC |
20 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Phí chứng thực |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|
Thông tư 226/2016/TT-BTC |
21 |
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Phí chứng thực |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|
Thông tư 226/2016/TT-BTC |
22 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Phí chứng thực |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|
Thông tư 226/2016/TT-BTC |
23 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Lệ phí |
400.000 |
|
Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
24 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
Lệ phí cấp phép |
60.000 |
30.000 |
Nghị quyết số 101/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình |
Lệ phí cấp phép |
130.000 |
65.000 |
Nghị quyết số 101/2023/NQHĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định Sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |